Bảng báo giá thiết kế nhà phố, biệt thự nhà vườn

CÁC VẤN ĐỀ LIÊN QUAN ĐẾN ĐƠN GIÁ THIẾT KẾ
- Chi phí thiết kế (VNĐ) = Đơn giá thiết kế x Diện tích xây dựng
- Chi phí trên không bao gồm thiết kế sân vườn, hồ bơi, tiểu cảnh…
- Đơn giá áp dụng từ 2022
- Đơn giá trên chưa bao gồm 10% VAT
- Đơn giá trên chưa bao gồm : PCCC – Hồ sơ ĐGTĐ Môi Trường – Thẩm tra hồ sơ
- Giảm 50% nếu kí hợp đồng thi công trọn gói, khấu trừ trực tiếp vào hợp đồng thi công.
- Đối với công trình có diện tích lớn hơn 500m2 và công trình cải tạo sửa chữa Khách Hàng vui lòng liên hệ trực tiếp để có báo giá và ưu đãi tốt nhất.
ĐƠN GIÁ THÀNH PHẦN HỒ SƠ
- Thiết kế Mặt bằng + Phối cảnh : Chiếm 30% tổng giá trị thiết kế tương ứng.
- Thiết kế và triển khai chi tiết Kiến trúc : Chiếm 20% tổng giá trị thiết kế tương ứng.
- Thiết kế Kết cấu: Chiếm 20% tổng giá trị thiết kế tương ứng.
- Thiết kế hệ thống Điện + Nước : Chiếm 20% tổng giá trị thiết kế tương ứng
- Đóng dấu trách nhiệm pháp lý : Chiếm 10% tổng giá trị thiết kế tương ứng.
BÁO GIÁ THI CÔNG XÂY DỰNG MỚI NHẤT 2022
ĐƠN GIÁ CHUẨN PHẦN THÔ + NHÂN CÔNG HOÀN THIỆN
3.300.000 VNĐ/M2
- Đơn giá này áp dụng cho Công Trình Nhà Phố, Biệt Thự Phố tiêu chuẩn có tổng Diện tích thi công > 350m2
- Với các công trình có tổng Diện tích: 300m2 – 350m2, đơn giá là 3.350.000 VNĐ/m2
- Với các công trình có tổng Diện tích: 250m2 – 300m2, đơn giá là 3.500.000 VNĐ/m2
- Đối với công trình có tổng Diện tích: <250m2. Báo giá trực tiếp theo quy mô
- Đơn giá áp dụng cho công trình thi công theo hình thức khoán gọn theo M2
- Đơn giá áp dụng đối với công trình tại khu vực TP. Đà Nẵng.
- Nhà ở dân dụng tiêu chuẩn là dạng nhà ở gia đình có diện tích mỗi tầng 60 – 80 m2 hình dáng khu đất đơn giản, tương ứng 02 PN + 02 WC cho mỗi lầu.
- Đối với công trình hai mặt tiền, công trình phòng trọ, nhà ở kết hợp cho thuê, công trình khách sạn tư nhân ( Dưới 07 Tầng ), công trình biệt thự… báo giá trực tiếp theo quy mô.
- Đơn giá trên chưa bao gồm thuế GTGT
9. Bảng giá thi công hoàn thiện nhà Đà Nẵng
- Tùy vào diện tích và vật liệu thi công thì có giá thi công hoàn thiện là: 2.500.000 – 3.000.000vnđ/m2
STT | HẠNG MỤC CUNG ỨNG | GÓI ≥ 2.5 TR/M2 | GÓI ≥ 2,8 TR/M2 | GÓI ≥ 3,0 TR/M2 | GHI CHÚ |
---|---|---|---|---|---|
I | GẠCH ỐP LÁT | ||||
1 | Gạch nền các tầng | Gạch 800×800 men bóng Đơn giá ≤ 280,000/m2 Hãng Catalan, Vigracera, Tasa..vv | Gạch 800×800 men bóng Đơn giá ≤ 320,000/m2 Hãng Đồng Tâm, Thạch bàn, Bạch mã | Gạch 800×800 men bóng hoặc mờ Đơn giá ≤ 600,000/m2 Hãng Đồng Tâm, Vietceramic, Kim Gress | |
2 | Gạch nền sân thượng trước sau | Gạch 500×500 nhám Đơn giá ≤ 140,000/m2 Hãng Win-Win, Catalan, Viglacera, Tasa… | Gạch 500×500 nhám Đơn giá ≤ 160,000/m2 Hãng Win-Win, Catalan, Viglacera, Tasa | Gạch 500×500 nhám Đơn giá ≤ 220,000/m2 Hãng Trung Đô, Bạch mã, Viglacera, Tasa…. | |
3 | Gạch ốp lát WC | Gạch 300×600 men bóng Đơn giá ≤ 150,000/m2 Hãng Win-Win, Catalan, Viglacera, Tasa | Gạch 300×600 men bóng Đơn giá ≤ 220,000/m2 Hãng Win-Win, Catalan, Viglacera, Tasa | Gạch 300×600 men bóng hoặc mờ Đơn giá ≤ 400,000/m2 Hãng Đồng Tâm, Vietceramic, Kim Gress | |
4 | Đá lát sân trước, sau nhà | Gạch 300×600 nhám Đơn giá ≤ 160,000/m2 Hãng Win-Win, Catalan, Viglacera, Tasa | Đá thanh hóa, băm xanh rêu, sa thạch khò Đơn giá ≤ 240,000/m2 | Đá thanh hóa, băm xanh rêu, sa thạch khò Đơn giá ≤ 240,000/m2 | |
5 | Keo chà ron | Keo Weber Đơn giá ≤ 18,000/kg | Keo Weber Đơn giá ≤ 18,000/kg | Keo Weber Đơn giá ≤ 18,000/kg | |
II | SƠN | ||||
1 | Sơn ngoại thất (2 lớp bả, 1 lớp lót, 2 lớp sơn) | Bọt trét nano, maxilite Đơn giá ≥ 130,000/m2 | Bọt trét Joton, Sơn Jotun Đơn giá ≥ 140,000/m2 | Bọt trét Dulux, Sơn Dulux, 3 lớp Đơn giá ≥ 160,000/m2 | Tính theo m2 tường |
2 | Sơn nội thất (2 lớp bả, 1 lớp lót, 2 lớp sơn) | Bọt trét nano, maxilite Đơn giá ≥ 240,000/m2 | Bọt trét Joton, Sơn Jotun Đơn giá ≥ 250,000/m2 | Bọt trét Dulux, Sơn Dulux. 3 lớp Đơn giá ≥ 300,000/m2 | Tính theo m2 sàn |
III | CỬA NHÔM XINGFA HOẶC CỬA NHỰA | ||||
1 | Cửa chính 4 cánh | Cửa nhôm Xingfa Quảng Đông dày 2mm, phụ kiện Kinlong loại 1 Đơn giá ≤ 2,100,000/m2 | Cửa nhôm Xingfa Quảng Đông dày 2mm, phụ kiện Kinlong loại 1 Đơn giá ≤ 2,100,000/m2 | Cửa nhôm Xingfa hệ Boss Window dày 2mm, phụ kiện Kinlong loại 1 Đơn giá ≤ 2,300,000/m2 | |
2 | Cửa phòng, WC | Cửa nhựa Composite, phụ kiện …. Đơn giá ≤ 4,500,000/m2 | Cửa nhựa Composite, phụ kiện …. Đơn giá ≤ 4,800,000/m2 | Cửa nhựa Composite, phụ kiện …. Đơn giá ≤ 5,000,000/m2 | |
3 | Cửa sổ | Cửa nhôm Xingfa Quảng Đông dày 1.4mm, phụ kiện Kinlong loại 1 Đơn giá ≤ 1,800,000/m2 | Cửa nhôm Xingfa Quảng Đông dày 1.4mm, phụ kiện Kinlong loại 1 Đơn giá ≤ 1,800,000/m2 | Cửa nhôm Xingfa hệ Boss Window dày 1.4mm, phụ kiện Kinlong loại 1 Đơn giá ≤ 1,900,000/m2 | |
4 | Khung bảo vệ cửa sổ | Thép hộp 20x20x1.4mm, sơn epoxy Đơn giá ≤ 550,000/m2 | Thép hộp 20x20x1.4mm, sơn epoxy Đơn giá ≤ 550,000/m2 | Thép hộp 20x20x1.4mm, sơn tĩnh điện Đơn giá ≤ 700,000/m2 | |
IV | CẦU THANG | ||||
1 | Lan can | Thép hộp 20x20x1.2mm, sơn epoxy Đơn giá ≤ 750,000/md | Kính cường lực dày 10mm Đơn giá ≤ 1200,000/md | Kính cường lực dày 10mm Đơn giá ≤ 1200,000/md | |
2 | Tay vịn | Tay vịn gỗ xoan đào 40x40mm Đơn giá ≤ 400k/md | Tay vịn gỗ xoan đào 40x40mm Đơn giá ≤ 400k/md | Tay vịn gỗ sồi mỹ 40x40mm Đơn giá ≤ 600k/md | |
3 | Đá cầu thang | Đá đen Campuchia dày 20mm Đơn giá ≤ 850k/m2 | Đá Kim Sa trung dày 20mm, mặt dựng đá trắng moca Đơn giá ≤ 1100k/m2 | Đá đen Ấn Độ dày 20mm hoặc dòng cao cấp hơn Đơn giá ≤ 1800k/m2 | |
4 | Mặt cấp gỗ sồi Mỹ | – | Gỗ sồi Nga (tần bì) dày 23-28mm Đơn giá ≤ 1,900,000/m2 | Gỗ sồi Mỹ dày 23-26mm Đơn giá ≤ 2,300,000/m2 | |
5 | Đá ngạch cửa | Đá đen Campuchia dày 20mm Đơn giá ≤ 200k/md đối với ngạch cửa thường Đơn giá ≤ 300k/md đối với ngạch cửa chính 4 cánh | Đá đen Kim Sa Trung dày 20mm Đơn giá ≤ 250k/md đối với ngạch cửa thường Đơn giá ≤ 400k/md đối với ngạch cửa chính 4 cánh | Đá đen Ấn Độ dày 20mm Đơn giá ≤ 300k/md đối với ngạch cửa thường Đơn giá ≤ 450k/md đối với ngạch cửa chính 4 cánh | |
V | CHỐNG THẤM | ||||
1 | Chống thấm sàn, seno (vệ sinh, dán lưới sợi thủy tinh, quét 3 lớp, định mức 1,2kg/m2) | Hãng Bestmix Đơn giá ≤ 180,000/m2 | Hãng Bestmix Đơn giá ≤ 180,000/m2 | Hãng Bestmix Đơn giá ≤ 180,000/m2 | |
2 | Chống thấm tường (quét 3 lớp, định mức 08-1kg/m2) | Hãng Bestmix Đơn giá ≤ 130,000/m2 | Hãng Bestmix Đơn giá ≤ 130,000/m2 | Hãng Bestmix Đơn giá ≤ 130,000/m2 | |
3 | Chống thấm WC (vệ sinh, dán lưới sợi thủy tinh, quét 3 lớp, định mức 1,2kg/m2) | Hãng Bestmix Đơn giá ≤ 3,500,000/phòng | Hãng Bestmix Đơn giá ≤ 3,500,000/phòng | Hãng Bestmix Đơn giá ≤ 3,500,000/phòng | |
VI | THIẾT BỊ ĐIỆN | ||||
1 | Vỏ tủ điện tổng | Hãng Sino | Hãng Sino | Hãng Schneider loại I | |
2 | Mặt nạ, Ổ cắm, công tắc | Hãng Vanlock | Hãng Schneider II | Hãng Schneider loại I | |
3 | Ổ cắm internet, Tivi | Hãng Vanlock | Hãng Schneider II | Hãng Schneider loại I | |
4 | Đèn led downlight | Kingled 6W Đơn giá ≤ 120,000/cái | Kingled 7W Đơn giá ≤ 130,000/cái | Kingled 9W Đơn giá ≤ 150,000/cái | |
5 | Đèn ốp nổi | Kingled 12W Đơn giá ≤ 250,000/cái | Kingled 12W Đơn giá ≤ 250,000/cái | Kingled 12W Đơn giá ≤ 250,000/cái | |
6 | Đèn hắt nội thất | Kingled 9W Đơn giá ≤ 450,000/cái | Kingled 9W Đơn giá ≤ 550,000/cái | Kingled 9W Đơn giá ≤ 750,000/cái | |
7 | Đèn hắt ngoại thất | Kingled 9W Đơn giá ≤ 850,000/cái | Kingled 9W Đơn giá ≤ 950,000/cái | Kingled 9W Đơn giá ≤ 1100,000/cái | |
8 | Đèn hắt cây | Kingled 50W Đơn giá ≤ 550,000/cái | Kingled 50W Đơn giá ≤ 550,000/cái | Kingled 50W Đơn giá ≤ 550,000/cái | |
9 | Đèn rọi cỏ | Kingled 5W Đơn giá ≤ 120,000/cái | Kingled 5W Đơn giá ≤ 120,000/cái | Kingled 5W Đơn giá ≤ 120,000/cái | |
10 | Đèn led dây trang trí thạch cao | Kingled Đơn giá ≤ 70,000/md | Kingled Đơn giá ≤ 90,000/md | Kingled Đơn giá ≤ 120,000/md | |
11 | Đèn trang trí phòng khách | Đơn giá ≤ 3,000,000/cái | Đơn giá ≤ 4,000,000/cái | Đơn giá ≤ 8,000,000/cái | |
12 | Quạt hút WC | – | Hãng tương đương Đơn giá ≤ 500,000/cái | Hãng Panasonic Đơn giá ≤ 1,000,000/cái | |
VII | THIẾT BỊ VỆ SINH | ||||
1 | Bàn cầu | Hãng Viglacera, Cearsa Đơn giá ≤ 3,000,000/bộ | Hãng American Standard, Inax Đơn giá ≤ 6,500,000/bộ | Hãng Inax Đơn giá ≤ 8,500,000/bộ | |
2 | Lavobo + bộ thoát xả | Hãng Viglacera, Cearsa Đơn giá ≤ 1,000,000/bộ | Hãng American Standard, Inax Đơn giá ≤ 2,500,000/bộ | Hãng Inax Đơn giá ≤ 3,000,000/bộ | |
3 | Vòi sen | Hãng Viglacera, Cearsa Đơn giá ≤ 1,500,000/bộ | Hãng American Standard, Inax Đơn giá ≤ 4,000,000/bộ | Hãng Inax Đơn giá ≤ 8,000,000/bộ | |
4 | Vòi nóng lạnh lavobo | Hãng Viglacera, Cearsa Đơn giá ≤ 1,500,000/bộ | Hãng American Standard, Inax Đơn giá ≤ 2,800,000/bộ | Hãng Inax Đơn giá ≤ 3,000,000/bộ | |
5 | Vòi xịt CE | Hãng Viglacera, Cearsa Đơn giá ≤ 500,000/bộ | Hãng American Standard, Inax Đơn giá ≤ 500,000/bộ | Hãng Inax Đơn giá ≤ 500,000/bộ | |
6 | Các phụ kiện WC | Hãng Golax Đơn giá ≤ 800,000/bộ | Hãng Golax Đơn giá ≤ 1,000,000/bộ | Hãng Inax Đơn giá ≤ 1,500,000/bộ | |
7 | Phểu thu sàn | Inox 304 Đơn giá ≤ 150,000/cái | Inox 304 Đơn giá ≤ 150,000/cái | Phễu nhập Zento Đơn giá ≤ 400,000/cái | |
VIII | CÁC HẠNG MỤC KHÁC | ||||
1 | Bồn nước dung tích 1m3 , phụ kiện lắp đặt | Hãng Sơn Hà Đơn giá ≤ 3,000,000/bộ | Hãng Sơn Hà Đơn giá ≤ 3,000,000/bộ | Hãng Sơn Hà Đơn giá ≤ 3,000,000/bộ | |
2 | Bồn NLMT dung tích 160lit, phụ kiện lắp đặt | Hãng Sơn Hà Đơn giá ≤ 6,000,000/bộ | Hãng Sơn Hà Đơn giá ≤ 6,000,000/bộ | Hãng Sơn Hà Đơn giá ≤ 6,000,000/bộ | |
3 | Máy bơm nước | Hãng Panasonic Đơn giá ≤ 1,500,000/bộ | Hãng Panasonic Đơn giá ≤ 1,500,000/bộ | Hãng Panasonic Đơn giá ≤ 2,000,000/bộ | |
4 | Ống đồng điều hòa | Thái Lan, 7gem Đơn giá ≤ 190,000/md | Thái Lan, 7gem Đơn giá ≤ 190,000/md | Thái Lan, 7gem Đơn giá ≤ 190,000/md | |
5 | Thạch cao | Khung TK, tấm Boral Đơn giá ≤ 135,000/m2 | Khung TK, tấm Boral Đơn giá ≤ 135,000/m2 | Khung treo Tika, tấm Vĩnh Tường Đơn giá ≤ 150,000/m2 | |
6 | Cổng sắt | Khung sắt hộp 40x80x1,4mm, thanh 20x40x1,2mm, sơn epoxy Đơn giá ≤ 900,000/m2 | Khung sắt hộp 40x80x1,4mm, thanh 20x40x1,2mm, sơn epoxy. Tùy theo mẫu thiết kế Đơn giá ≤ 1,200,000/m2 | Khung sắt hộp 40x80x1,4mm, thanh 20x40x1,2mm, sơn epoxy. Tùy theo mẫu thiết kế Đơn giá ≤ 1,500,000/m2 | |
IX | THÔNG TẦNG | ||||
1 | Khung sắt bảo vệ | Khung sắt hộp 30x60x1,4mm, thanh 20x20x1,2mm, sơn epoxy Đơn giá ≤ 900,000/m2 | Khung sắt hộp 30x60x1,4mm, thanh 20x20x1,2mm, sơn epoxy Đơn giá ≤ 900,000/m2 | Khung sắt hộp 30x60x1,4mm, thanh 20x20x1,2mm, sơn tĩnh điện Đơn giá ≤ 1,100,000/m2 | |
2 | Kính cường lực dày 10mm | Kính dày 10mm Đơn giá ≤ 1,100,000/m2 | Kính dày 10mm Đơn giá ≤ 1,100,000/m2 | Kính dày 10mm Đơn giá ≤ 1,100,000/m2 | |
3 | Ốp lát đá ô thông tầng | – | Đá ong xám Đơn giá ≤ 450,000/m2 | Đá theo thiết kế Đơn giá ≤ 600,000/m2 | |
X | SÀN GỖ | ||||
1 | Sàn gỗ (bao gồm nệp chỉ kết thúc) | Sàn Malaysia dày 8mm Đơn giá ≤ 300,000/m2 | Đơn giá ≤ 300,000/m2 Sàn Malaysia dày 8mm Đơn giá ≤ 300,000/m2 | Sàn Janmi/An Cường/Floordi dày 12mm Đơn giá ≤ 470,000/m2 | |
2 | Sàn nhựa (bao gồm nệp chỉ kết thúc) | – | Sàn Amstrong dày 4mm Đơn giá ≤ 400,000/m2 | Sàn Amstrong dày 4mm Đơn giá ≤ 400,000/m2 | |
XI | CONWOOD | ||||
1 | Loại 3 thanh | Loại nhập Thái Lan dày 8mm Đơn giá ≤ 700,000/m2 | Đơn giá ≤ 700,000/m2 Loại nhập Thái Lan dày 8mm Đơn giá ≤ 700,000/m2 | Loại nhập Thái Đơn giá ≤ 900,000/m2 |
Quy trình thi công nội thất Đà Nẵng
Thi công nội thất bao gồm 2 công đoạn chính đó là thi công phần thô và thi công phần hoàn thiện.
Thi công nội thất phần thô
Trong công đoạn thi công thô để định hình không gian như trần tường sàn bao gồm việc phá dỡ, xây mới các hệ tường, vách và hoàn thiện nền, sàn. thi công các hạng mục nước, điện, điện nhẹ, thông tin liên lạc, hệ thống thông khí, điều hòa không khí, tiếp đó là đến trần,… ở giai đoạn này chủ yếu thi công tại công trường. Điểm mẫu chốt lớn nhất là việc tính toán hợp lý giữa các tổ đội, nhà thầu để sao cho hiệu quả và không chồng chéo, cản trở nhau.
Với việc trọng tâm vào việc thiết kế nội thất và thi công nội thất chung cư, biệt thự, khách sạn và văn phòng làm việc đã xây dựng cho mình những nguyên tắc, quy chuẩn nhằm với mục đích đưa công ty lên mức chuyên nghiệp trong tất cả các khâu triển khai.